Từ: shadow
-
danh từ
bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
to sit in the shadow
ngồi dưới bóng mát
the shadows of night
bóng đêm
-
bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
-
hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
-
điểm báo trước
-
dấu vết, chút, gợn
without a shadow of doubt
không một chút nghi ngờ
-
bóng, vật vô hình
to catch at shadows; to run after a shadow
bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
to throw away the substance for the shadow
thả mồi bắt bóng
-
sự tối tăm
to live in the shadow
sống trong cảnh tối tăm
-
sự che chở, sự bảo vệ
under the shadow of the Almighty
dưới sự che chở của thượng đế
-
động từ
(thơ ca) che, che bóng
-
làm tối sầm, làm sa sầm
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
-
((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra
-
theo dõi, dò
to shadow a suspicious character
theo dõi một người khả nghi
Cụm từ/thành ngữ
to be afraid of one's own shadow
nhát gan; thần hồn nát thần tính
to be worn to a shadow
lo đến rạc người
to have shadows round one's eyes
mắt thâm quầng
Từ gần giống