Từ: scratch
-
tính từ
hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
a scratch group of people
một nhóm người linh tinh
a scratch team
(thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh
-
danh từ
tiếng sột soạt (của ngòi bút)
-
sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ
to get off with a scratch or two
thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ
-
vạch xuất phát (trong cuộc đua)
-
sự gãi, sự cào
-
(số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa)
-
bộ tóc giả che một phần đầu ((cũng) scratch-wig)
-
(như) scratch race
-
từ con số không, từ bàn tay trắng
-
(thông tục) sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn
-
động từ
cào, làm xước da
-
thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề)
-
nạo kèn kẹt, quẹt
to scratch a match on the wall
quẹt cái diêm vào tường
-
((thường) + out) gạch xoá đi
to scratch out words
gạch đi mấy chữ
-
viết nguệch ngoạc
-
gãi
to scratch one's head
gãi đầu, gãi tai (lúng túng)
-
bới, tìm
to scratch about for evidence
tìm chứng cớ
-
dành dụm, tằn tiện
-
xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...)
-
danh từ
old Scratch quỷ sứ
Cụm từ/thành ngữ
a scratch of the pen
chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho
to toe (come to, come up to) the scratch
có mặt đúng lúc, không trốn tránh
from (at, on) scratch
(thể dục,thể thao) từ điểm xuất phát (cuộc đua)
Từ gần giống