Từ: scramble
/'skræmbl/
-
danh từ
sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
-
cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
-
sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the scramble for office
sự tranh giành chức vị
-
động từ
bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
-
tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to scramble for a living
tranh giành để kiếm sống
-
(hàng không) cất cánh
-
tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
-
bác (trứng)
-
đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
-
(kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
Từ gần giống