Từ: same
-
tính từ
đều đều, đơn điệu
their jokes are a little same
những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế
-
((thường) + the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế
to say the same thing twice over
nói đi nói lại một điệu như nhau
to travel in the same direction
đi về cùng một hướng
-
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy
to the same
lại gửi người ấy
from the same
cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
-
cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế
we would do the same again
chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
more of the same
cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
-
(từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó
-
phó từ
cũng như thế, vẫn như thế, cũng như
I think the same of him
tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
just the same
vẫn y như thế, vẫn y như thường
Cụm từ/thành ngữ
all the same
Từ gần giống