Từ: rush
-
danh từ
(thông tục) cây bấc
-
vật vô giá trị
not worth a rush
không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
don't care a rush
cóc cần gì cả
-
sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
to make a rush at someone
xông vào ai
to be swept by the rush of the river
bị nước sông cuốn đi
-
sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
rush of armaments
sự chạy đua vũ trang
-
sự vội vàng, sự gấp
to have a rush for something done
vội làm cho xong việc gì
-
sự dồn lên đột ngột
a rush of blood to the head
sự dồn máu đột ngột lên đầu
-
luồng (hơi)
a rush of air
một luồng không khí
-
(quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
to cary the ciadel with a rush
tấn công ào ạt chiếm thành
-
(thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
-
(định ngữ) vội gấp, cấp bách
rush work
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp
-
động từ
xông lên, lao vào
to rush forward
xông lên
-
đổ xô tới
-
vội vã đi gấp
to rush to a conclusion
vội đi đến kết luận
-
chảy mạnh, chảy dồn
blood rushes to face
máu dồn lên mặt
-
xuất hiện đột ngột
-
xô, đẩy
to rush someone out of the room
xô người nào ra khỏi phòng
-
(quân sự) đánh chiếm ào ạt
the enemy post was rushed
đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
-
(từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
-
gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
the reinforcements were rushed to the front
các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
to rush a bill through Parliament
đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
-
tăng lên đột ngột
to rush up the prices
tăng giá hàng lên đột ngột
Từ gần giống