Từ: rule
-
danh từ
phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
the rule of the road
luật đi đường
standing rules
điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
-
thói quen, lệ thường
as a rule
theo thói quen, theo lệ thường
by rule of thumb
theo kinh nghiệm
-
quyền lực
-
sự thống trị
under the rule of...
dưới sự thống trị cử...
-
thước (có) chia độ (của thợ mộc)
-
(pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
-
(ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
em rule
gạch đầu dòng
en rule
gạch ngắn, gạch nối
-
động từ
cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
to rule a nation
thống trị một nước
-
kiềm chế, chế ngự
to rule one's passions
kiềm chế dục vọng
-
((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
to be ruled by someone
theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
-
(pháp lý) quyết định, ra lệnh
-
kẻ (giấy) bằng thước
-
cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
to rule over a nation
thống trị một nước
to rule by love
lấy đức mà cai trị
-
thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
prices rule high
giá cả lên cao
crops rule good
mùa màng tốt
Cụm từ/thành ngữ
to do things by rule
làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
by rule and line
rất đúng, rất chính xác
gag rule
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
Từ gần giống