Từ: rope
-
danh từ
dây thừng, dây chão
the rope
dây treo cổ
-
(số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
-
xâu, chuỗi
a rope of onions
một xâu hành
a rope of pearls
chuỗi hạt trai
-
dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
-
phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
-
phấn khởi
-
động từ
trói (cột, buộc) bằng dây thừng
-
buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
-
kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
-
đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
-
(thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
-
lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
-
dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
Cụm từ/thành ngữ
to be on the rope
được buộc lại với nhau (những người leo núi)
on the high ropes
lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
to fight back to the ropes
chiến đấu đến cùng
Từ gần giống