Từ: rise
-
danh từ
sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
at rise of sun (day)
lúc mặt trời mọc
to shoot a bird on the rise
bắn một con chim lúc đang bay lên
-
sự tăng lương
to ask for a rise
xin tăng lương
-
sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
the rise and falt in life
nổi thăng trầm trong cuộc đời
-
sự nổi lên để đớp mồi (cá)
to be on the rise
nổi lên đớp mồi (cá)
-
sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
-
đường dốc, chỗ dốc, gò cao
a rise in the road
chỗ đường dốc
to look down from the rise
đứng trên gò cao nhìn cuống
-
chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
-
nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
to give rise to
gây ra
-
phỉnh ai
-
động từ
dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
to rise up early
dậy sớm
to rise from table
ăn xong đứng dậy
-
mọc (mặt trời, mặt trăng...)
the sun rises
mặt trời mọc
-
lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
smoke rises up
khói bốc lên
dough rises
bột dậy lên
-
tiến lên, thành đạt
to rise in the world
thành đạt
a man likely to rise
một người có thể tiến lên (thành đạt)
-
vượt lên trên
to rise above petty jealousies
vượt lên những thói ghen tị tầm thường
-
nổi dậy
to rise in arms against
vũ trang nổi dậy chống lại
-
phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
gorge (stomach) rises
phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
-
bắt nguồn từ, do bởi
the river rises from a spring
con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
the quarrel rose from a misunderstanding
sự bất hào do hiểu lầm gây ra
-
có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
to rise to requirements
có thể đáp ứng những đòi hỏi
-
bế mạc (hội nghị...)
the Parliament will rise next week
tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
-
làm nổi lên, làm hiện lên
-
trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
not to rise a fish
không trông thấy một con cá nào nổi lên
to rise a ship
trông thấy con tàu hiện lên
Cụm từ/thành ngữ
to take (get) a rise out of a somebody
làm cho ai phát khùng lên
Từ gần giống