Từ: repeat
-
danh từ
(thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
-
(sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
-
(âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
-
(rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
-
(thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
-
hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)
-
động từ
nhắc lại, lặp lại
his language will not bear repeating
lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục)
-
làm lại
to repeat an action
làm lại một hành động
-
đọc thuộc lòng
to repeat a poem
đọc thuộc lòng một bài thơ
-
kể lại; thuật lại
to repeat a secret
kể lại một điều bí mật
-
tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
to repeat onself
nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
-
tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
-
ợ (thức ăn)
sour food sometimes repeats
ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
Từ gần giống