Từ: regard
-
danh từ
cái nhìn
-
sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
to have no regard to facts
không quan tâm đến sự việc
-
lòng yêu mến; sự kính trọng
to have [a] great regard for someone
rất kính mến ai
-
(số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư)
please give my best regards to your parents
mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
with kind regards, yours sincerely
xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi
-
động từ
nhìn ((thường) + phó từ)
to regard somebody intently
nhìn ai chầm chầm
to regard something with suspicion
nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
-
coi như, xem như
-
((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
not to regard someone's advice
không để ý đến lời khuyên của ai
-
có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
this matter does not regard me at all
vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả
Cụm từ/thành ngữ
in (with) regards to
về vấn đề, đối với vấn đề; về phần
in this regards
về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này
Từ gần giống