TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: regard

/ri'gɑ:d/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    cái nhìn

  • sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý

    to have no regard to facts

    không quan tâm đến sự việc

  • lòng yêu mến; sự kính trọng

    to have [a] great regard for someone

    rất kính mến ai

  • (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư)

    please give my best regards to your parents

    mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi

    with kind regards, yours sincerely

    xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi

  • động từ

    nhìn ((thường) + phó từ)

    to regard somebody intently

    nhìn ai chầm chầm

    to regard something with suspicion

    nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ

  • coi như, xem như

  • ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)

    not to regard someone's advice

    không để ý đến lời khuyên của ai

  • có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới

    this matter does not regard me at all

    vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả

    Cụm từ/thành ngữ

    in (with) regards to

    về vấn đề, đối với vấn đề; về phần

    in this regards

    về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này