Từ: raw
-
tính từ
sống (chưa nấu chín)
raw meat
thịt sống
-
thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
raw sugar
đường thô
raw silk
tơ sống
-
non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
a raw workman
một người thợ mới vào nghề
raw recruits
tân binh
-
trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
-
không viền
a raw edge of cloth
mép vải không viền
-
ấm và lạnh; rét căm căm
raw weather
thời tiết ấm và lạnh
raw wind
gió rét căm căm
-
không gọt giũa, sống sượng
raw colours
màu sống sượng
-
không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
a raw deal
cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính
-
danh từ
cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
-
chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
to touch somebody on the raw
(nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai
-
động từ
làm trầy da, làm trầy da chảy máu
Cụm từ/thành ngữ
to pull a raw one
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
raw head and bloody bone
ông ba bị, ông ngáo ộp
Từ gần giống