Từ: drawn
-
danh từ
sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
-
sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
-
sự rút thăm; sự mở số; số trúng
-
(thể dục,thể thao) trận đấu hoà
-
câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
-
động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục
to be quick on the draw
vảy súng nhanh
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất
-
động từ
kéo
to draw a net
kéo lưới
to draw the curtain
kéo màn
-
kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
to draw somebody aside
kéo ai ra một chỗ
to draw attention
thu hút sự chú ý
-
đưa
to draw a pen across paper
đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes
đưa tay lên che mắt
-
hít vào
to draw a long breath
hít một hơi dài
-
co rúm, cau lại
with drawn face
với nét mặt cau lại
-
gò (cương ngựa); giương (cung)
to draw the rein (bridle)
gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế
-
kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
to draw consequences
kéo theo những hậu quả
to draw trouble upon oneself
chuốc lấy điều khó chịu vào thân
-
kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
to draw water from the well
kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên
to draw a tooth
nhổ răng
-
rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
to draw a lesson from failure
rút ra một bài học từ thất bại
to draw conclusions
rút ra những kết luận
-
mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
to draw lots
mở số
to draw a prize
trúng số
-
lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
to draw one's salary
lĩnh lương
to draw information from...
lấy tin tức ở...
-
(đánh bài) moi
to draw all the trumps
moi tất cả những quân bài chủ
-
moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
hanged drawn and quartered
bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)
calf draws cow
bò con bú cạn sữa bò cái
-
pha (trà), rút lấy nước cốt
to draw the tea
pha trà
-
(săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
-
kéo dài
to draw wire
kéo dài sợi dây thép
-
vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
to draw a straight line
vạch một đường thẳng
to draw a portrait
vẽ một bức chân dung
-
viết (séc) lĩnh tiền
to draw a cheque on a blanker
viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
-
((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua
to draw a game with someone
hoà một trận đấu với ai
a drawn game
trận đấu hoà
-
(hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)
the ship draws two metters
con tàu có mức chìm hai mét
-
(thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái
-
kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
-
hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút
the play still draws
vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
-
thông (lò sưởi, ống khói...)
-
ngấm nước cốt (trà, , ,)
-
(hàng hải) căng gió (buồm)
-
kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến
to draw round somebody
túm tụm kéo đến quanh ai
-
đi
to draw towards the door
đi về phía cửa
to draw to an end (a close)
đi đến chỗ kết thúc
-
vẽ
-
(hàng hải) trở (gió)
the wind draws aft
gió trở thuận
-
(thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra
to draw upon one's banker
lấy tiền ở chủ ngân hàng
-
(nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến
to draw on one's memory
nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
-
(thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
to draw ahead
dẫn đầu
-
(thể dục,thể thao) bỏ xa
-
rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
-
hít vào, hút vào (thuốc lá...)
-
gây ra (cơn tức giận...)
-
kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
-
xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
-
lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)
-
làm lạc (hướng chú ý...)
-
đeo (găng...) vào
-
quyến rũ, lôi cuốn
-
tới gần
spring is drawing on
mùa xuân tới gần
-
(thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
-
(thương nghiệp) rút tiền ra
-
cầu đến, nhờ đến, gợi đến
-
kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
-
(quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
-
khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
-
vẽ ra, thảo ra
to draw out a plan
thảo ra một kế hoạch
-
(động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
-
(quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
-
thảo (một văn kiện)
-
(+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
-
đỗ lại, dừng lại (xe)
the carriage drew up before the door
xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
-
(+ to) lại gần, tới gần
to draw up to the table
lại gần bàn
Cụm từ/thành ngữ
to draw away
lôi đi, kéo đi
to draw back
kéo lùi, giật lùi
to draw down
kéo xuống (màn, mành, rèm...)
Từ gần giống