Từ: rank
-
danh từ
hàng, dãy
-
hàng ngũ, đội ngũ
to fall into rank
đứng thành hàng ngũ
to close the ranks
dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
-
hạng, loại
a poet of the highest rank
một nhà thơ vào loại lớn nhất
to take rank with
cùng loại với
-
địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp
people of all ranks and classes
những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp
a man of high rank
người có địa vị cao sang trong xã hội
-
cấp, bậc
to be promoted to the rank of captain
được thăng cấp đại uý
-
động từ
sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
-
xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
to rank someone among the great writers
xếp ai vào hàng các nhà văn lớn
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
-
được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị
to rank among the best
được xếp vào loại khá nhất
to rank above someone
có địa vị trên ai
-
(quân sự) (+ ogg, past) diễu hành
-
tính từ
rậm rạp, sum sê
rank vegetation
cây cối rậm rạp
-
nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại
land too rank to grow corn
đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
-
ôi khét
rank butter
bơ ôi khét
-
thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm
-
hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
a rank lie
lời nói dối trắng trợn
a rank duffer
người ngốc vô cùng
Từ gần giống