Từ: range
-
danh từ
dãy, hàng
a range of mountains
dãy núi
in range with my house
cùng một dãy nhà với tôi
-
phạm vị, lĩnh vực; trình độ
range of knowledge
phạm vi (trình độ) hiểu biết
range of action
phạm vi hoạt động
-
loại
a range of colours
đủ các màu
a wide range of prices
đủ loại giá
-
(quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt
within range
ở trong tầm đạn
an airplane out of range
một máy bay ở người tầm đạn
-
sân tập bắn
-
lò bếp
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)
-
vùng
a wide range of meadows
một vùng đồng cỏ mênh mông
-
động từ
sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
-
xếp loại
-
đứng về phía
to range onself with someone
đứng về phía ai
-
đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
to range the woods
đi khắp rừng
-
(quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
to range a gun on an enemy ship
bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
-
cùng một dãy với, nằm dọc theo
our house ranges with the next building
nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh
island that ranges along the mainland
đảo nằm dọc theo đất liền
-
đi khắp
to range over the country
đi khắp nước
-
lên xuông giữa hai mức
prices ranged between 40d and 45d
giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
temperature ranging from ten thirtythree degrees
độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
-
được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Gorki ranges with (among) the great writers
Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
-
(quân sự) bắn xa được (đạn)
the gun ranges over ten kilometers
khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
the bullet ranged wide of the objective
viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu
Từ gần giống