Từ: practise
/'præktis/
-
động từ
thực hành, đem thực hành
-
làm, hành (nghề...)
to practise medicine
làm nghề y
-
tập, tập luyện, rèn luyện
to practise the piano
tập pianô
to practise running
tập chạy
-
(từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì)
-
làm nghề, hành nghề
-
tập, tập luyện, rèn luyện
to practise on the piano
tập pianô
-
(+ upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp
to practise upon someone's credulity
lợi dụng tính cả tin của ai
to be practised upon
bị bịp
Từ gần giống