Từ: pot
-
danh từ
ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
a pot of tea
một ấm trà
a pot of porter
một ca bia đen
-
nồi
-
bô (để đi đái đêm)
-
chậu hoa
-
bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
-
cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
-
giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)
-
giấy khổ 39 x 31, 3 cm
-
số tiền lớn
to make a pot; to make a pot of money
làm được món bở, vớ được món tiền lớn
-
(từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
to put the pot on Epinard
dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
-
tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
-
động từ
bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
potted meat
thịt ướp bỏ hũ
-
trồng (cây) vào chậu
-
(thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
-
bỏ (thú săn...) vào túi
-
nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
he's potted the whole lot
hắn vớ hết, hắn chiếm hết
-
rút ngắn, thâu tóm
-
bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
-
(+ at) bắn, bắn gần
Cụm từ/thành ngữ
a big pot
quan to
to go to pot
hỏng bét cả; tiêu ma cả
to keep the pot boiling (on the boil)
làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))
Từ gần giống