TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: ply

/plai/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    lớp (vải, dỗ dán...)

  • sợi tạo (len, thừng...)

  • (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen

    to take a ply

    gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng

  • động từ

    ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ

    to ply an our

    ra sức chèo

    to ply the hammer

    ra sức quai búa

    ví dụ khác
  • công kích dồn dập

    to ply someone with questions

    hỏi ai dồn dập

    to ply someone with arguments

    lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập

  • tiếp tế liên tục

    to ply someone with food

    tiếp mâi đồ ăn cho ai

  • ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)

    ships plying between Haiphong and Odessa

    những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa

  • ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)

  • (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)