Từ: need
-
động từ
cần
every work needs to be dome with care
mọi việc đều cần được làm cẩn thận
you need not have taken tje trouble to bring the letter
đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
-
danh từ
sự cần
if need be
nếu cần
in case of need
trong trường hợp cần đến
-
tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
to feel the pinch of need
cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
-
thứ cần dùng nhu cầu
can earn enough to satisfy one's needs
có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
-
(số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
to do one's needs
đi ỉa, đi đái
-
động từ
cần, đòi hỏi
do you need any help?
anh có cần sự giúp đỡ không?
this question needs a reply
câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
-
cần thiết
it needs not
cái đó không cần thiết
-
lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn
Từ gần giống