Từ: leave
-
động từ
rời đi
to leave Hanoi for Moscow
rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
-
danh từ
sự cho phép
by your leave
xin phép ông, xin phép anh
to ask leave
xin phép
-
sự được phép nghỉ
to be on leave
nghỉ phép
leave of absence
phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
-
sự cáo từ, sự cáo biệt
to take leave
cáo từ
-
động từ
để lại, bỏ lại, bỏ quên
-
để lại (sau khi chết), di tặng
our ancesters left us a great cultural legacy
cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
-
để, để mặc, để tuỳ
leave it at that
(thông tục) thôi cứ để mặc thế
to leave something to somebody to decide
để tuỳ ai quyết định cái gì
-
bỏ (trường...); thôi (việc)
to leave school
thôi học; bỏ trường
-
bỏ đi, rời đi
the train leaves at 4 p.m.
xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
-
ngừng, thôi, nghỉ
leave him alone
để mặc nó, đừng có chòng nó
to leave a good name behind
lưu danh, để lại tiếng thơm
-
bỏ, ngừng lại, thôi
to leave off work
nghỉ việc, ngừng việc
-
xoá đi
leave that word out
xoá từ ấy đi
to have no strength left
bị kiệt sức
Cụm từ/thành ngữ
to take French leave
to take leave of one's senses
to leave about
để lộn xộn, để bừa bãi
Từ gần giống