Từ: lash
/læʃ/
-
danh từ
dây buộc ở đầu roi
-
cái roi
-
cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
to be sentencel to the lash
bị phạt roi, bị phạt đòn
-
lông mi ((cũng) eye lash)
-
sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
to be under the lash
bị đả kích gay gắt
-
động từ
đánh, quất
to lash a horse across the back with a whip
quất roi vào lưng ngựa
to lash its tail
quất đuôi vào hông (thú)
-
kích thích, kích động
speaker lashes audience into a fury
diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
-
mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
-
buộc, trôi
to lash two things together
buộc hai cái lại với nhau
Cụm từ/thành ngữ
to lash out
đá bất ngờ (ngựa)
to lash out at someone
chửi mắng như tát nước vào mặt ai
to lash out into strong language
chửi rủa một thôi một hồi
Từ gần giống