Từ: labor
-
danh từ
lao động
manual labour
lao động chân tay
-
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
-
tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital
lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour
tình trạng thiếu nhân công
-
đau đẻ
a woman in labour
người đàn bà đau đẻ
-
động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour for the happiness of mankind
nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at a task
dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
-
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
-
(+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease
bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion
bị một ảo tưởng ám ảnh
-
đau khổ
-
dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
to labour a point
bàn bạc chi tiết một vấn đề
Cụm từ/thành ngữ
lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
Từ gần giống