TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: labor

/'leibə/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    lao động

    manual labour

    lao động chân tay

  • công việc, công việc nặng nhọc

    labour of great difficulty

    một công việc rất khó khăn

    the labours of Hercules; Herculian labours

    những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường

  • tầng lớp lao động, nhân công

    labour and capital

    lao động và tư bản; thợ và chủ

    shortage of labour

    tình trạng thiếu nhân công

  • đau đẻ

    a woman in labour

    người đàn bà đau đẻ

  • động từ

    gắng công, nỗ lực, dốc sức

    to labour for the happiness of mankind

    nỗ lực vì hạnh phúc của loài người

    to labour at a task

    dốc sức hoàn thành nhiệm vụ

  • di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động

  • (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của

    to labour under a disease

    bị bệnh tật giày vò

    to labour under a delusion

    bị một ảo tưởng ám ảnh

  • đau khổ

  • dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết

    to labour a point

    bàn bạc chi tiết một vấn đề

    Cụm từ/thành ngữ

    lost labour

    những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công