Từ: keen
-
danh từ
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len)
-
động từ
hát bài hát tang
-
than van ai oán, than khóc thảm thiết
-
hát bài hát tang mà than khóc (ai)
-
tính từ
sắc, bén (dao); nhọn (kim)
-
rét buốt, buốt thấu xương
keen wind
gió rét buốt
-
chói (ánh sáng)
-
trong và cao (tiếng...)
-
buốt, nhói, dữ dội, thấm thía
keen hunger
sự đói dữ dội, sự đói như cào
keen sorrow
nỗi buồn thấm thía
-
sắc sảo; tinh, thính
keen intelligence
trí thông minh sắc sảo
keen eyes
mắt tinh
-
chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...)
-
mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình
keen desire
sự ham muốn mãnh liệt
a keen sportsman
nhà thể thao nhiệt tình
-
ham mê, say mê, ham thích
to be [dead] keen on something
say mê cái gì, ham thích cái gì
to be [dead] keen on somebody
say mê ai
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc
Cụm từ/thành ngữ
as keen as mustard
hăng say, phớn phở
Từ gần giống