Từ: hum
/hʌm/
-
danh từ
(từ lóng) (như) humbug
-
tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
-
tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
hums and ha's
lời nói ậm à ậm ừ
-
(từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
-
động từ
kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
-
ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
to hum and ha (haw)
mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng
-
ngậm miệng ngân nga
-
(thông tục) hoạt động mạnh
to make things hum
đẩy mạnh các hoạt động
-
(từ lóng) khó ngửi, thối
-
ngậm miệng ngân nga
-
thán từ
hừ (do dự, không đồng ý)
Từ gần giống