Từ: thumb
/θʌm/
-
danh từ
ngón tay cái
-
ngón tay cái của găng tay
-
động từ
dở qua (trang sách)
to thumb the pages of a book
dở qua trang sách
-
vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
to thumb the piano
đánh pianô vụng về
Cụm từ/thành ngữ
to be under someone's thumb
bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai
to bite one's thumb at somebody
lêu lêu chế nhạo ai
his fingers are all thumbs
nó vụng về hậu đậu
Từ gần giống