Từ: hole
-
danh từ
lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
-
lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
-
chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
-
hang (chuột, chồn...)
-
túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
-
(thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
-
(hàng không) lỗ trống (trong không khí)
-
(kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
-
khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
we found holes in his argument
trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
-
(từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
to out somebody in a hole
đẩy ai vào một tình thế khó xử
to be in a devil of a hole
ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
-
lấy ra một phần lớn (cái hì...)
-
động từ
đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
-
(thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
-
đào (hầm), khoan (giếng)
-
thủng
-
(thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
-
(ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
-
nấp trốn trong hang (thú vật)
Cụm từ/thành ngữ
a hole in one's coast
(nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
to make a hole in
(nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
to pick holes in
tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
Từ gần giống