TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: hole

/'houl/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan

  • lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)

  • chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố

  • hang (chuột, chồn...)

  • túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột

  • (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)

  • (hàng không) lỗ trống (trong không khí)

  • (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong

  • khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)

    we found holes in his argument

    trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)

  • (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng

    to out somebody in a hole

    đẩy ai vào một tình thế khó xử

    to be in a devil of a hole

    ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn

    ví dụ khác
  • lấy ra một phần lớn (cái hì...)

  • động từ

    đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng

  • (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ

  • đào (hầm), khoan (giếng)

  • thủng

  • (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)

  • (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)

  • nấp trốn trong hang (thú vật)

    Cụm từ/thành ngữ

    a hole in one's coast

    (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình

    to make a hole in

    (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)

    to pick holes in

    tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết

    thành ngữ khác