TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: heap

/hi:p/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    đống

    a heap of sand

    một đống cát

  • (thông tục) rất nhiều

    there is heaps more to say on this question

    còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này

    heaps of times

    rất nhiều lần

    ví dụ khác
  • (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm

    he is heaps better

    nó khá (đỡ) nhiều rồi

  • động từ

    ((thường) + up) xếp thành đống, chất đống

    to heap up stones

    xếp đá lại thành đống, chất đống

    to heap up riches

    tích luỹ của cải

  • để đầy, chất đầy; cho nhiều

    to heap a card with goods

    chất đầy hàng lên xe bò

    to heap insults upon someone

    chửi ai như tát nước vào mặt

    ví dụ khác

    Cụm từ/thành ngữ

    to be struck all of a heap

    điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía