Từ: grub
/grʌb/
-
danh từ
ấu trùng, con giòi
-
(từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy
-
văn sĩ, viết thuê
-
người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy
-
người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc
-
(thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo
-
động từ
xới đất, bới đất
-
xới bới (khoai...), nhổ (cổ)
to grub up potatoes
bới khoai
to grub up weeds
nhổ cỏ dại
-
(grub about) lục tím
to grub about in the library
lục tìm trong thư viện
pigs grub about among bushes
lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi
-
(grub on, along; away) vất vả, khó nhọc
to grub on (along)
đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc
-
(từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt
Từ gần giống