Từ: grave
-
danh từ
mồ, mả, phần mộ
-
nơi chôn vùi
grave of homour
nơi chôn vùi danh dự
-
sự chết, âm ty, thế giới bên kia
from beyond the grave
từ thế giới bên kia
-
động từ
khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be graven on (in) one's memỏy
khắc sâu trong ký ức
-
(từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn
-
(hàng hải) cạo quét (tàu)
-
danh từ
(ngôn ngữ học) dấu huyền
-
tính từ
trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn
a grave look
vẻ trang nghiêm
-
nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)
a grave mistake
khuyết điểm nghiêm trọng
grave symptoms
những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
-
sạm, tối (màu)
-
trầm (giọng)
-
(ngôn ngữ học) huyền (dấu)
Cụm từ/thành ngữ
to be brought ot an early grave
chết non, chết yểu
on the brink of the grave
to make somebody turn in his grave
chửi làm bật mồ bật mả ai lên
Từ gần giống