Từ: full
-
tính từ
đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
to be full to the brim (to overflowing)
đầy tràn, đầy ắp
my heart is too full for words
lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
-
chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
to be full up
chật rồi, hết chỗ ngồi
-
no, no nê
a full stomach
bụng no
-
hết sức, ở mức độ cao nhất
to drive a car at full speed
cho xe chạy hết tốc lực
-
tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà)
-
giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ
in full summer
giữa mùa hạ
in full daylight
giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
-
lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...)
-
thịnh soạn
a full meal
bữa cơm thịnh soạn
-
chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...)
full membership
tư cách hội viên chính thức
a full brother
anh (em) ruột
-
đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng)
-
phó từ
(thơ ca) rất
full many a time
rất nhiều lần
to know something full well
biết rất rõ điều gì
-
hoàn toàn
-
đúng, trúng
the ball hit him full on the nose
quả bóng trúng ngay vào mũi nó
-
quá
this chair is full high
cái ghế này cao quá
-
danh từ
toàn bộ
in full
đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
to write one's name in full
viết đầy đủ họ tên của mình
-
điểm cao nhất
-
động từ
chuội và hồ (vải)
Cụm từ/thành ngữ
to be full of oneself
tự phụ, tự mãn
to fall at full length
ngã sóng soài
in full swing
Từ gần giống