Từ: distress
/dis'tres/
-
danh từ
nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
-
cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
-
tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy
a signal of distress
tín hiệu báo lâm nguy
-
tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
-
(pháp lý) sự tịch biên
-
động từ
làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn
-
làm lo âu, làm lo lắng
-
bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ
-
làm kiệt sức
Từ gần giống