Từ: dangle
/'dæɳgl/
-
động từ
lúc lắc, đu đưa
-
nhử, đưa ra để nhử
-
lòng thòng, lủng lẳng, đu đưa
a sword dangles at his side
thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta
the bulb slowly dangles in the wind
bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió
-
((thường) + about, after, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng
Từ gần giống
