Từ: dance
/dɑ:ns/
-
danh từ
sự nhảy múa; sự khiêu vũ
-
bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
-
buổi liên hoan khiêu vũ
-
động từ
nhảy múa, khiêu vũ
-
nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
her heart danced with joy
lòng cô ta rộn lên sung sướng
to dance for joy
nhảy lên vì sung sướng
-
nhảy
to dance the tango
nhảy điệu tăngô
-
làm cho nhảy múa
-
tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
to dance a baby in one's arms
tung tung nhẹ em bé trong tay
-
luôn luôn theo bên cạnh ai
Cụm từ/thành ngữ
to lead the dance
to lend a person a pretty dance
gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
St Vitus'd dance
(y học) chứng múa giật
Từ gần giống