Từ: couple
-
danh từ
đôi, cặp
a couple of girls
đôi bạn gái
-
đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế
a married couple
đôi vợ chồng (đã cưới)
a courting couple
đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu
-
dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)
-
cặp chó săn
-
(cơ khí) ngẫu lực
-
(điện học) cặp
thermoelectric couple
cặp nhiệt điện
-
động từ
buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi
-
nối hợp lại, ghép lại
to couple two railway carriages
nối hai toa xe lửa
-
cho cưới, cho lấy nhau
-
gắn liền, liên tưởng
to couple the name of Lenin with the October Revolution
gắn liền Le-nin với cuộc cách mạng tháng mười
-
(điện học) mắc, nối
-
lấy nhau, cưới nhau (người)
-
giao cấu (loài vật)
Cụm từ/thành ngữ
to hunt (go, run) in couples
không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau
Từ gần giống