Từ: corner
-
danh từ
góc (tường, nhà, phố...)
the corner of the street
góc phố
to put a child in the corner
bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
-
nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
done in a corner
làm giấu giếm, làm lén lút
-
nơi, phương
fron all the corners of the world
từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
-
(thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
to make a big corner in wheat
làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
-
(thể dục,thể thao) quả phạt gốc
-
hoàn cảnh khó khăn
-
(nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn
-
động từ
đặt thành góc, làm thành góc
-
để vào góc
-
dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
-
mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)
to corner the market
mua vét hết hàng ở thị trường
-
vét hàng (để đầu cơ)
Cụm từ/thành ngữ
to cut off a corner
đi tắt
to drive somebody into a corner
four corners
ngã té
Từ gần giống