Từ: concern
-
danh từ
(+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
that has no concern with the question
cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả
-
(+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
to have no concern in an affair
không có lợi gì trong một việc nào
to have a concern in a business
có cổ phần trong một việc kinh doanh
-
việc, chuyện phải lo
it's no concern of mine
đó không phải là việc của tôi
-
sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm
to be filled with concern
đầy lo ngại
to notice with deep concern that...
rất lo ngại, thấy rằng...
-
hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh
-
(thông tục) cái, vật (gì)
the whole concern was smashed
tất cả cái đó bị đập tan
-
động từ
liên quan, dính líu tới; nhúng vào
that doesn't concern you at all
việc đó không dính líu gì tới anh
don't concern yourself with other people's affairs
đừng có nhúng vào việc của người khác
-
lo lắng, băn khoăn; quan tâm
please don't be concerned about me
đừng lo cho tôi
everybody was concerned at the news
mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
Cụm từ/thành ngữ
to give oneself no concern about
không biết gì đến, không quan tâm gì đến
as concerns
về việc, đối với
as far as I'm concerned
về phần tôi, đối với tôi
Từ gần giống