Từ: column
/'kɔləm/
-
danh từ
cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the columns of a building
những cột trụ của toà nhà
a column of smoke
cột khói
-
hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
to march in two columns
đi thành hai hàng dọc
-
cột; mục (báo)
in our columns
trong tờ báo của chúng tôi
storming column
đội quân xung kích
Cụm từ/thành ngữ
agony column
fifth column
bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp
Từ gần giống