TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: clear

/kliə/
Thêm vào từ điển của tôi
Danh từ
  • tính từ

    trong, trong trẻo, trong sạch

    clear water

    nước trong

    a clear sky

    bầu trời trong sáng

    ví dụ khác
  • sáng sủa, dễ hiểu

    a clear statement

    bài phát biểu dễ hiểu

    a clear style

    văn sáng sủa

    ví dụ khác
  • thông trống, không có trở ngại (đường xá)

    to keep the road clear

    giữ cho đường thông suốt

    the road was clear of traffic

    đường xá vắng tanh không có xe cộ

  • thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết

    to be clear of debt

    giũ sạch nợ nần

    to be clear of suspicion

    thoát khỏi sự hồ nghi

  • trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn

    a clear profit

    toàn bộ tiền lãi

    a clear month

    tháng đủ

    ví dụ khác
  • chắc, chắc chắn

    I'm not at all clear that he is right

    tôi không dám chắc là nó đúng

  • phó từ

    rõ ràng

    to speak clear

    nói rõ ràng

    the ship shows clear on the horizon

    con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời

  • hoàn toàn, hẳn

    he got clear away

    anh ta đi mất hẳn

  • tách ra, ra rời, xa ra, ở xa

    to keep clear of a rock

    tránh xa tảng đá (thuyền)

    to get clear

    đi xa, tránh xa

  • động từ

    làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ

    to clear the air

    làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...)

    to clear the throat

    đằng hắng, hắng giọng

    ví dụ khác
  • tự bào chữa, thanh minh, minh oan

    I'll easily clear myself

    tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng

  • dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo

    to clear a yard of rubbish

    dọn sạch rác rưởi ở sân

    to clear a chimnery

    nạo ống khói

    ví dụ khác
  • vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi

    to clear the letter-box

    lấy thư

    to clear these boxes out of the way

    mang những cái hòm này ra chỗ khác

    ví dụ khác
  • vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên

    to a hedge

    vượt qua rào

    to clear the reefs

    tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)

  • lãi, lãi đứt đi

  • trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến

    to clear dedts

    thanh toán nợ

    to clear goods

    trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)

    ví dụ khác
  • chuyển (séc)

    to clear a cheque

    chuyển séc

  • sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)

  • ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)

  • (hàng hải) rời bến

    the ship clear ed for Shanghai yesterday

    con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua

    to clear from a port

    đến bến

  • (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu

    clear out!

    cút ngay!

  • tan đi, tiêu tan, tan biến

  • (từ lóng) biến mất (người)

    to clear away the table

    thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)

  • làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)

    to clear someone out

    (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi

    to clear out a stock

    bán tống bán tháo hàng tồn kho

  • làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...)

  • làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    Cụm từ/thành ngữ

    as clear as day

    as clear as the sun at noonday

    rõ như ban ngày

    as clear as that two and two make four

    rõ như hai với hai là bốn

    thành ngữ khác