TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: chair

/tʃeə/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    ghế

    to take a chair

    ngồi xuống ghế

  • chức giáo sư đại học

  • chức thị trưởng

    past (above) the chair

    trước đã làm thị trưởng

    below the chair

    chưa làm thị trưởng bao giờ

  • ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)

    to address the chair

    nói với chủ tịch buổi họp

    to take the chair

    làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp

    ví dụ khác
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện

    to go to the chair

    bị lên ghế điện

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)

  • (ngành đường sắt) gối đường ray

  • động từ

    cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch

  • đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)

  • làm chủ toạ (buổi họp)

    Cụm từ/thành ngữ

    chair chair

    trật tự! trật tự!