Từ: by
-
danh từ
gần, cạnh, kế, bên
by the sea
gần biển
to sit by someone
ngồi cạnh ai
-
về phía
North by East
hướng bắc hơi lệch về phía đông
-
qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)
to come by the fields not by the roads
đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
-
vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian)
to attack by night
tấn công vào đêm
to withdraw by daylight
rút vào lúc trời sáng
-
theo cách, bằng cách, theo từng
to rent the house by the year
cho thuê nhà theo từng năm
to sell coal by the ton
bán hàng theo từng tấn một
-
bằng, bởi, do
the streets are lighted by electricity
phố xá được thắp sáng bằng điện
to travel by sea
đi du lịch bằng đường biển
-
theo như, phù hợp với
by someone's leave
theo sự cho phép của ai
by article 3 of the Treaty
theo điều 3 của hiệp ước
-
đến mức, đến khoảng
the bullet missed the target by two inches
viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
-
trước
to swear by Almighty God that...
xin thề trước thượng đế là...
-
phó từ
gần
nobody was by
không có ai ở gần
-
qua
to hurry by
đi vội qua
-
sang một bên, ở bên; dự trữ, dành
to put (lay, set) something by
để cái gì sang một bên; để dành cái gì
-
tính từ
(như) bye
Cụm từ/thành ngữ
by the by; by the way
à này, nhân đây, tiện thể
by oneself
một mình không có ai giúp đỡ
to have something by one
có vật gì trong tay
Từ gần giống