Từ: bump
-
danh từ
tiếng vạc kêu
-
động từ
kêu (vạc); kêu như vạc
-
danh từ
sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
-
chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
-
cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
the bump of mathematics
khiếu về toán
-
(thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
-
(hàng không) lỗ hổng không khí
-
(hàng không) sự nảy bật (của máy bay)
-
động từ
đâm vào, đâm sầm vào
to bump against the door
đâm sầm vào cửa
to bump into someone
đâm sầm vào ai
-
xóc nảy lên, nảy xuống
the lorry bumped along the rought mountain road
chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề
-
va, đụng
to bump one's head against the door
va đầu vào cửa
-
ẩy, vứt xuống
-
vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
-
đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
-
(thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
-
(từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra
-
phó từ
va đánh rầm một cái
to run bump against the door
đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái
-
đột nhiên
Cụm từ/thành ngữ
to bump off
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)
Từ gần giống