Từ: bend
/bentʃ/
-
danh từ
chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ
a bend in the road
chỗ đường cong
-
khuỷ (tay, chân)
-
(hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút
-
the bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
-
động từ
cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong
to bend the knees
cong đầu gối
to be bent with age
còng lưng vì tuổi gia
-
rẽ, hướng; hướng về, dồn về
the road bends to the left here
ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
to bend one's steps towards home
hướng bước về nhà
-
khuất phục, bắt phải theo
to bend someone's to one's will
bắt ai phải theo ý muốn của mình
Cụm từ/thành ngữ
to be bent on
nhất quyết
Từ gần giống