Từ: been
-
động từ
thì, là
the earth is round
quả đất (thì) tròn
he is a teacher
anh ta là giáo viên
-
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today
hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town?
anh thường có ở tỉnh không
-
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time
vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
-
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be
bao giờ đám cưới sẽ cử hành
-
giá
this book is five pence
cuốn sách này giá năm xu
-
be to phải, định, sẽ
what time am I to come?
mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow
ngày mai nó sẽ đi Hà nội
-
(+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work
họ đang làm việc của họ
-
(+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother
đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built
ngôi nhà đang được xây
Cụm từ/thành ngữ
to have been
đã đi, đã đến
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
Từ gần giống