Từ: bean
/bi:n/
-
danh từ
đậu
-
hột (cà phê)
-
(từ lóng) cái đầu
-
(từ lóng) tiền đồng
not to have a bean
không một xu dính túi
not worth a bean
không đáng một trinh
Cụm từ/thành ngữ
to be full of beans
hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
every bean has its black
(tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
to get beans
(thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
Từ gần giống