Từ: band
/bænd/
-
danh từ
dải, băng, đai, nẹp
-
dải đóng gáy sách
-
(số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
-
(vật lý) dải băng
frequency band
dải tần số
short-waved band
rađiô băng sóng ngắn
-
động từ
buộc dải, buộc băng, đóng đai
-
làm nẹp
-
kẻ, vạch, gạch
-
danh từ
đoàn, toán, lũ, bọn, bầy
-
dàn nhạc, ban nhạc
string band
dàn nhạc đàn dây
-
động từ
tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy
Cụm từ/thành ngữ
when the band begins to play
khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng
Từ gần giống