TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: balance

/'bæləns/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    cái cân

    precision balance

    cân chính xác, cân tiểu ly

    analytical balance

    cân phân tích

  • sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân

    balance of forces

    cán cân lực lượng

    balance of power

    (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước

    ví dụ khác
  • sự cân nhắc kỹ

    on balance

    sau khi cân nhắc kỹ

  • sự thăng trầm của số mệnh

  • (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình

  • đối trọng

  • quả lắc (đồng hồ)

  • (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán

    to strikle a balance

    làm bản quyết toán

  • sai ngạch; số còn lại, số dư

    balance in hand

    sai ngạch thừa

    balance due

    sai ngạch thiếu

  • (nghệ thuật) sự cân xứng

  • ở vào tình trạng (nguy ngập)

  • động từ

    làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng

  • làm cho cân xứng

  • cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)

  • (thương nghiệp) quyết toán

    to balance the accounts

    quyết toán các khoản chi thu

  • do dự, lưỡng lự

    to balance a long time before coming to a decision

    do dự lâu trước khi quyết định

  • cân nhau, cân xứng

    the penalty does not balance with the offence

    hình phạt không cân xứng với tội lỗi

  • (thương nghiệp) cân bằng

    the accounts don't balance

    sổ sách không cân bằng

    Cụm từ/thành ngữ

    to be (tremble, swing, hang) in the balance

    do dự, lưỡng lự

    the balance of advantage lies with him

    anh ta ở vào thế có lợi

    to hold the balance even between two parties

    cầm cân nảy mực

    thành ngữ khác