Từ: apron-string
/'eiprənstriɳ/
-
danh từ
dây tạp dề
Cụm từ/thành ngữ
to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings
bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings
theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ