TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: answer

/'ɑ:nsə/
Thêm vào từ điển của tôi
Động từ
  • động từ

    trả lời, đáp lại

    to answer [to] someone

    trả lời ai

    to answer [to] someone's question

    trả lời câu hỏi của ai

    ví dụ khác
  • danh từ

    sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp

    to give an answer to somebody about something

    trả lời ai về việc gì

    in answer to someone's letter

    để trả lời thư của ai

    ví dụ khác
  • điều đáp lại, việc làm đáp lại

  • lời biện bác, lời biện bạch

  • (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)

  • (toán học) phép giải; lời giải

  • động từ

    biện bác

    to answer a charge

    biện bác chống lại một sự tố cáo

  • chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh

    to answer for one's action

    chịu trách nhiệm về những hành động của mình

    to answer for someone

    bảo đảm cho ai

  • xứng với, đúng với, đáp ứng

    to answer [to] one's hopes

    đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình

    to answer [to] one's expectation

    xứng với điều mong muốn của mình

  • thành công có kết quả

    his plan won't answer

    kế hoạch của nó sẽ không thành

    Cụm từ/thành ngữ

    to answer back

    (thông tục) cãi lại