Từ: angel
/'eindʤəl/
-
danh từ
thiên thần, thiên sứ
the angel of death
thiên thần báo tử
the angel of darkness
ác ma, ác quỷ
-
người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
-
(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
-
tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble)
Cụm từ/thành ngữ
to be someone's good angel
che chở phù hô cho ai
to entertain an angel mawares
tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
to join the angels
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
Từ gần giống