Từ: accustomed
/ə'kʌstəmd/
-
tính từ
quen với; thành thói quen, thành thường lệ
to be accustomed to rise early
quen với dậy sớm
to be (get, become) accustomed to the new mode of life
quen với nếp sống mới
Từ gần giống