TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

10 cụm từ hay với "Run"

Khám phá 10 cụm từ tiếng Anh phổ biến với "Run" và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao vốn từ vựng của bạn.

"Run" là động từ phổ biến và linh hoạt được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt là với các cụm từ cố định và thành ngữ mang ý nghĩa đặc biệt. Nắm chắc các cụm từ này sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng cho các cuộc giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, Toomva sẽ giới thiệu tới bạn 10 cụm từ hay với "Run" kèm ví dụ minh họa chi tiết nhé.

1. Run errands

  • Ý nghĩa: Đi làm việc vặt, chạy việc, giải quyết việc cá nhân.
  • Ví dụ: I need to run some errands before lunch (Tôi cần làm vài việc lặt vặt trước bữa trưa).

2. Run a business

  • Ý nghĩa: Quản lý, điều hành doanh nghiệp.
  • Ví dụ: He has been running a small business for over 10 years (Anh ấy đã điều hành một doanh nghiệp nhỏ hơn 10 năm).

3. Run late

  • Ý nghĩa: Trễ giờ, muộn giờ.
  • Ví dụ: She was running late for her interview due to spending too much time preparing at home (Cô ấy bị trễ buổi phỏng vấn vì chuẩn bị quá lâu tại nhà).

Run late

4. Run a risk

  • Ý nghĩa: Gặp rủi ro, có nguy cơ hoặc đặt bản thân vào tình huống nguy hiểm.
  • Ví dụ: Investing heavily in a single sector means you run a risk if that industry faces a downturn (Đầu tư cật lực vào một ngành duy nhất đồng nghĩa với việc bạn sẽ chịu rủi ro nếu ngành đó gặp suy thoái).

5. Run smoothly

  • Ý nghĩa: Hoạt động trơn tru, suôn sẻ, không gặp sự cố.
  • Ví dụ: The new software is running smoothly after the latest update (Phần mềm mới hoạt động trơn tru sau bản cập nhật mới nhất).

6. Run your eyes over something

  • Ý nghĩa: Nhìn lướt qua, đọc lướt qua cái gì đó nhanh chóng để nắm ý chính hoặc kiểm tra sơ bộ.
  • Ví dụ: He ran his eyes over the newspaper while waiting for the bus (Anh ấy lướt qua tờ báo trong khi chờ xe buýt).

Run your eyes over something

7. Run in the family

  • Ý nghĩa: Một đặc điểm, tính cách, bệnh tật hoặc thói quen nào đó xuất hiện phổ biến trong gia đình (di truyền).
  • Ví dụDiabetes runs in his family so he has to be careful about his diet (Gia đình di truyền bệnh tiểu đường nên bản thân anh ấy rất cẩn trọng chế độ ăn uống).

8. Run circles around someone

  • Ý nghĩa: Vượt trội hơn ai đó về kỹ năng, tốc độ hoặc khả năng, thường dùng để miêu tả ai đó làm việc nhanh hơn, thông minh hơn hoặc giỏi hơn người khác một cách rõ rệt.
  • Ví dụ: He runs circles around most players on the field thanks to his speed and agility (Anh ấy vượt trội hơn hầu hết cầu thủ trên sân nhờ tốc độ và sự nhanh nhẹn).

9. Run the show

  • Ý nghĩa: Chỉ huy, điều hành hoặc kiểm soát một sự kiện, hoạt động hoặc tổ chức.
  • Ví dụ: She's been running the show at the restaurant since the manager went on leave (Cô ấy đã điều hành công việc của nhà hàng khi quản lý nghỉ phép).

10. Run of luck/good luck/bad luck

  • Ý nghĩa: Chuỗi may mắn hoặc xui xẻo.
  • Ví dụ: After a run of bad luck, things finally started looking up for my life (Sau một chuỗi xui xẻo, cuối cùng mọi chuyện cũng bắt đầu tốt lên với cuộc sống của tôi).

Run of luck

Trên đây là 10 cụm từ hay với "Run" do Toomva tổng hợp và chia sẻ cùng bạn. Đây là những cụm từ thú vị mà bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp, công việc hoặc caption mạng xã hội. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm, kỹ năng để cập nhật những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

10 cụm từ hay với "Pull" mà người đi làm nên biết
10 cụm từ hay với "Pull" mà người đi...
Trong môi trường làm việc hiện đại, việc sử dụng thành thạo cá...

10 cụm từ độc đáo với "Key" có thể bạn chưa biết
10 cụm từ độc đáo với "Key" có thể b...
"Key" là từ vựng đặc biệt có thể sử dụng với cả 3 vai trò là d...

10 cụm từ thay thế "For example" khi đưa ra ví dụ
10 cụm từ thay thế "For example" khi...
"For example" là cách mở đầu các ví dụ phổ biến trong Tiếng An...

Các cụm từ hay với Time
Các cụm từ hay với Time
Thời gian tạo ra kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc và của cải. ...